Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất
Thành lập: 04/09/1995 Vốn pháp định: 49 triệu USD Nhân sự: 1.500 Năng lực sản xuất hàng năm: 70.000 xe
Bảng giá xe Toyota cập nhật tháng 09/2023
Toyota Camry | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Camry G | Sedan hạng D | 1 tỷ 105 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Camry Q | Sedan hạng D | 1 tỷ 022 triệu | |
Toyota Camry HV | Sedan hạng D | 1 tỷ 495 triệu | |
Toyota Vios | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Sedan hạng B | 489 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Sedan hạng B | 506 triệu | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Sedan hạng B | 542 triệu | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Sedan hạng B | 561 triệu | |
Toyota Vios G CVT | Sedan hạng B | 592 triệu | |
Toyota Vios GR-S | Sedan hạng B | 630 triệu | |
Toyota Yaris |
|||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Yaris bản 1.5G CVT | Hatchback hạng B | 684 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Cross | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Corolla Cross 1.8G | SUV hạng B | 719 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Cross 1.8V | SUV hạng B | 765 triệu | |
Toyota Corolla Cross 1.8HEV | SUV hạng B | 860 triệu | |
Toyota Fortuner | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Fortuner 2.4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp) | SUV hạng D | 1,026 tỷ | Xem chi tiết |
Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp) | SUV hạng D | 1,118 tỷ | |
Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender (máy dầu – lắp ráp) | SUV hạng D | 1,259 tỷ | |
Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 (máy dầu – lắp ráp) | SUV hạng D | 1,434 tỷ | |
Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender (máy dầu – lắp ráp) | SUV hạng D | 1,470 tỷ | |
Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 (máy xăng – nhập khẩu) | SUV hạng D | 1,229 tỷ | |
Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (máy xăng – nhập khẩu) | SUV hạng D | 1,319 tỷ | |
Toyota Land Cruiser | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Land Cruiser | SUV hạng sang | 4,286 tỷ | Xem chi tiết |
Toyota Land Prado | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Land Prado | SUV trung cao cấp | 2,828 tỷ | Xem chi tiết |
Toyota Raize | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Raize | SUV hạng sang | 4,37 tỷ | Xem chi tiết |
Toyota Innova |
|||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Innova 2.0E MT | MPV | 755 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2.0G AT | MPV | 870 triệu | |
Toyota Innova Venturer | MPV | 885 triệu | |
Toyota Innova 2.0V AT | MPV | 995 triệu | |
Toyota Avanza Premio | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Avanza Premio MT | MPV hạng B | 558 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Avanza Premio CVT | MPV hạng B | 598 triệu | |
Toyota Veloz Cross | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Veloz Cross CVT | MPV hạng B | 658 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Veloz Cross CVT Top | MPV hạng B | 698 triệu | |
Toyota Hilux | |||
Tên dòng xe | Kiểu dáng / Hạng xe | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh (*) |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT | Pickup | 628 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT | Pickup | 674 triệu | |
Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT | Pickup | 799 triệu | |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT | Pickup | 913 triệu |
Toyota Camry
Toyota Camry là dòng xe sedan hạng D cạnh tranh với Mazda6, Ford Mondeo. Thiết kế 4 cửa, Toyota Camry có kích thước 4.885 mm D x 1.840 mm R x 1.445 mm C và bình dung tích nhiên liệu 50 – 60 L.
Giá xe Toyota Camry tại Việt Nam hiện đang niêm yết 3 phiên bản gồm:
- Toyota Camry G: Giá ₫1 tỷ 105 triệu đồng
- Toyota Camry Q: Giá từ ₫1 tỷ 022 triệu đồng
- Toyota Camry HV: Giá ₫1 tỷ 495 triệu đồng
Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis là mẫu sedan hạng C nhập khẩu Thái Lan đang cạnh tranh trực tiếp với Honda Civic, Mazda3. Xe được thiết kế 4 cửa, kích thước 4.630 mm D x 1.780 mm R x 1.435-1.455 mm C và bình dung tích nhiên liệu 43 – 50 L.
Giá xe Toyota Corolla Altis tại Việt Nam niêm yết với 3 phiên bản gồm:
- Toyota Corolla Altis G: Giá ₫719 triệu
- Toyota Corolla Altis V: Giá ₫765 triệu
- Toyota Corolla Altis HEV: Giá ₫860 triệu
Toyota Vios
Toyota Vios là mẫu sedan hạng B được lắp ráp trong nước đang cạnh tranh khốc liệt với các đối thủ Hyundai Accent, Nissan Almera và Honda City.
Xe có thiết kế 4 cửa, kích thước 4.425 mm D x 1.730 mm R x 1.475 mm C và dung tích bình nhiên liệu 42 L.
Giá Toyota Vios tại Việt Nam niêm yết 3 phiên bản với tổng cộng 6 thiết kế gồm:
- Toyota Vios E MT (3 túi khí): Giá từ 489 triệu
- Toyota Vios E MT (7 túi khí): Giá từ 506 triệu
- Toyota Vios E CVT (3 túi khí): Giá từ 542 triệu
- Toyota Vios E CVT (7 túi khí): Giá từ 561 triệu
- Toyota Vios G CVT: Giá từ 592 triệu
- Toyota Vios GR-S: Giá từ 630 triệu
Toyota Yaris
Toyota Yaris được nhập khẩu từ Thái Lan được thiết kế dáng hatchback nằm trong phân khúc hạng B cạnh tranh trực tiếp với Mazda 2, Honda Jazz.
Toyota Yaris có kích thước 4.145 mm D x 1.730 mm R x 1.500 mm C và dung tích nhiên liệu 42 L.
Giá xe Toyota Yaris bản 1.5G CVT từ 684 triệu. Đây cũng là bản duy nhất được sản xuất trong dòng Yaris hatchback của Toyota.
Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, là dòng SUV 5 cửa hạng B cạnh tranh trực tiếp với Kia Sonet, Honda HR-V hay Hyundai Creta.
Xe thiết kế kích thước 4.460 mm D x 1.825 mm R x 1.620 mm C, dung tích bình nhiên liệu 36 – 47 L.
Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross tại Việt Nam niêm yết với 3 phiên bản gồm:
- Toyota Corolla Cross 1.8G giá từ 719 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8V giá từ 765 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8HEV giá từ 860 triệu
Toyota Fortuner
Toyota Fortuner là mẫu xe ô tô được phân phối song song dưới hai hình thức tại Việt Nam gồm: lắp ráp trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Đây là dòng xe thiết kế dạng SUV 7 hỗ hạng D cạnh tranh với Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X. Xe có kích thước 4.795 mm D x 1.855 mm R x 1.835 mm C, dung tích bình nhiên liệu lên đến 80 L.
Giá xe hơi Toyota Fortuner tại Việt Nam được niêm yết tới 7 phiên bản, cụ thể:
- Toyota Fortuner 2.4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp): Giá từ 1,026 tỷ
- Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp): Giá từ 1,118 tỷ
- Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender (máy dầu – lắp ráp): Giá từ 1,259 tỷ
- Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 (máy dầu – lắp ráp): Giá từ 1,434 tỷ
- Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender (máy dầu – lắp ráp): Giá từ 1,47 tỷ
- Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 (máy xăng – nhập khẩu): Giá từ 1,229 tỷ
- Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (máy xăng – nhập khẩu): Giá từ 1,319 tỷ
Chi tiết giá xe hơi Toyota Fortuner các phiên bản lăn bánh hiện nay chính xác nhất.
Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser (gọi tắt là Toyota Cruiser) là mẫu SUV hạng sang 7 chỗ ngồi được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Xe cạnh tranh với các đối thủ như Nissan Patrol, Hyundai Palisade, Mer GLE, Volvo XC90, Audi Q7. Xe có dung tích bình nhiên liệu 87 – 93 Lít.
- Giá xe hơi Toyota Land Cruiser tại Việt Nam được niêm yết với 1 phiên bản giá từ 4,286 tỷ đồng
Toyota Land Prado
Toyota Land Prado – một mẫu xe SUV hạng trung cao cấp 5 cửa được nhập khẩu Nhật Bản hiện đang cạnh tranh với Ford Explorer hay cao cấp hơn là Volkswagen Teramont.
Xe có kích thước 4.840 mm D x 1.885 mm R x 1.890 mm C,, dung tích nhiên liệu 87 L.
- Giá xe oto Toyota Land Prado niêm yết tại thị trường Việt Nam từ 2,828 tỷ đồng.
Toyota Raize
Toyota Raize là mẫu SUV hạng A+ đang cạnh tranh trực tiếp với Kia Sonet, Ford EcoSport, MG ZS. Xe có kích thước 4.030 mm D x 1.710 mm R x 1.605 mm C và bình dung tích nhiên liệu 36 L.
- Toyota Raize nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với chỉ 1 phiên bản duy nhất có giá từ 552 triệu.
Toyota Alphard
Toyota Alphard là mẫu SUV hạng sang tầm trung có kiểu dáng MPV, 5 cửa đang cạnh tranh với Honda Odyssey, Nissan Elgrand, Peugeot Traveller.
Xe có kích thước 4.945 mm D x 1.850 mm R x 1.890 mm C với dung tích bình nhiên liệu đến 75 L.
Giá xe Toyota Alphard từ 4,37 tỷ, niêm yết tại Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu từ Thái Lan.
Toyota Innova
Toyota Innova là dòng xe đa dụng (MPV) đang cạnh tranh gay gắt với Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Rush.
Đây là dòng xe nhập khẩu nhưng vẫn giữ lại bản số sàn lắp ráp trong nước. Xe có kích thước 4.735 mm D x 1.830 mm R x 1.795 mm C và dung tích bình nhiên liệu 55 L.
Giá xe oto Toyota Innova niêm yết tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản:
- Toyota Innova 2.0E MT: Giá từ 755 triệu
- Toyota Innova 2.0G AT: Giá từ 870 triệu
- Toyota Innova Venturer: Giá từ 885 triệu
- Toyota Innova 2.0V AT: Giá từ 995 triệu
Toyota Avanza Premio
Toyota Avanza Premio (hay gọi tắt là Toyota Premio) là dòng xe 7 chỗ đa dụng trong phân khúc hạng B cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, XL7.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Có kích thước 4.395 mm D x 1.730 mm R x 1.700 mm C, dung tích bình nhiên liệu 43 L.
Giá xe hơi Toyota Avanza Premio tại Việt Nam niêm yết 2 phiên bản:
- Toyota Avanza Premio MT: Giá từ 558 triệu
- Toyota Avanza Premio CVT: Giá từ 598 triệu
Giá xe hơi Toyota Avanza Premio lăn bánh khắp các tỉnh thành kèm so sánh chi tiết thông số giữa các phiên bản và đối thủ.
Toyota Veloz Cross
Toyota Veloz Cross là mẫu MPV 07 chỗ hạng B đang cạnh tranh với Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7.
Toyota Cross được lắp ráp tại Việt Nam kể từ tháng 12/2022. Xe có kích thước 4.475 mm D x 1.750 mm R x 1.700 mm C và dung tích bình nhiên liệu 43 L.
Giá xe Toyota Veloz Cross niêm yết tại Việt Nam 2 phiên bản gồm:
- Toyota Veloz Cross CVT: Giá từ 658 triệu
- Toyota Veloz Cross CVT Top: Giá từ 698 triệu
Toyota Hilux
Toyota Hilux là loại xe thương mại hạng nhẹ có 4 chỗ ngồi, 4 cửa, dáng Pickup đang cạnh tranh với Ford Ranger, Ford Ranger Raptor, Chevrolet Colorado.
Xe được nhập khẩu Thái Lan, kích thước Dài x rộng x cao (mm): 5.325 x 1.855 x 1.815.
Giá Toyota Hilux tại Việt Nam đang được niêm yết 4 phiên bản gồm:
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT: Giá từ 628 triệu
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT: Giá từ 674 triệu
- Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT: Giá từ 799 triệu
- Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT: Giá từ 913 triệu
Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của xe Toyota
Ưu điểm dòng xe Toyota
- Động cơ bền bỉ theo thời gian là ưu điểm chung của các dòng xe thuộc hãng Toyota sản xuất.
- Ít khi bị hư hỏng
- Phụ tùng dễ thay thế
- Giá Toyota rẻ do được sản xuất trong nước
- Chạy được trên đa dạng địa hình
- Khả năng giữ giá tốt cho các dòng Toyota cũ
Nhược điểm dòng xe Toyota
- Thiết kế một số mẫu xe hơi nhàm chán, trông già dặn, không được nhóm khách hàng trẻ tuổi yêu thích
- Bị gán mác là dòng xe bình dân (mặc dù giá xe cao hơn một số dòng khác cùng phân khúc trên thị trường)
Thực tế, mỗi đặc điểm của Toyota là ưu – hay nhược điểm còn tùy thuộc sở thích, góc nhìn mỗi người
Tin Thị trường ô tô khác
Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất
Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất
Bảng giá xe ô tô KIA mới nhất
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất
Bảng giá xe ô tô Mitsubishi mới nhất
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất
Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất
Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất
Bảng giá xe ô tô Audi mới nhất
Bảng giá xe ô tô Lexus mới nhất
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz mới nhất
Bảng giá xe ô tô Isuzu mới nhất
Bảng giá xe ô tô BMW mới nhất